STT | Tên cụm công nghiệp | Địa điểm | Diện tích các CCN năm 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | Diện tích lấp đầy | Tỷ lệ lấp đầy % | |
Quy hoạch mới và điều chỉnh | Đến năm 2020 | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 546,19 | 149,10 | 664,27 | 233,48 | 55,5 |
I | Thành phố Bắc Giang |
| 46,21 | 12,00 | 58,21 | 32,73 | 88,39 |
1 | Cụm CN Thọ Xương | Phường Thọ Xương | 4,06 |
| 4,06 | 4,58 | 100,0 |
2 | Cụm CN Xương Giang II | Xã Xương Giang | 10,37 |
| 10,37 | 7,00 | 96,4 |
3 | Cụm CN Tân Mỹ | Xã Tân Mỹ | 10,70 |
| 10,70 | 5,89 | 100,0 |
4 | Cụm CN Tân Mỹ - Song Khê | Xã Tân Mỹ, Song Khê | 7,75 |
| 7,75 | 6,30 | 100,0 |
5 | Cụm CN Dĩnh Trì | Xã Dĩnh Trì | 7,33 |
| 7,33 | 8,80 | 100,0 |
6 | Cụm CN Làng nghề Đa Mai | Xã Đa Mai | 6,00 |
| 6,00 | 0,16 | 3,8 |
7 | Cụm CN Bãi Ổi | Xã Dĩnh Trì | - | 12,00 | 12,00 | ||
II | Huyện Việt Yên |
| 29,62 | 9,00 | 36,96 | 11,83 | 55,25 |
8 | Cụm CN Hoàng Mai | Xã Hoàng Ninh | 19,10 | (-1,66) | 17,44 | 5,80 | 42,3 |
9 | Cụm CN Việt Tiến | Xã Việt Tiến | 8,26 | 9,00 | 17,26 | 5,43 | 100,0 |
10 | Cụm CN làng nghề Vân Hà | Xã Vân Hà | 2,26 |
| 2,26 | 0,60 | 26,5 |
III | Huyện Yên Dũng |
| 64,09 | 50,00 | 114,09 | 36,96 | 83,83 |
11 | Cụm CN Tân Dân | Thị trấn Tân Dân | 5,04 |
| 5,04 | 5,04 | 100 |
12 | Cụm CN làng nghề Đông Thượng | Xã Lãng Sơn | 1,45 |
| 1,45 | 1,03 | 100 |
13 | Cụm CN Nội Hoàng | Xã Nội Hoàng | 57,60 |
| 57,60 | 30,89 | 81,2 |
14 | Cụm CN Nham Sơn - Yên Lư | Xã Nham Sơn - Yên Lư | - | 50,00 | 50,00 | ||
IV | Huyện Lạng Giang |
| 113,16 | - | 113,16 | 50,22 | 64,11 |
15 | Cụm CN Tân Dĩnh - Phi Mô | Xã Phi Mô, Tân Dĩnh | 20,00 |
| 20,00 | 13,76 | 100 |
16 | Cụm CN Vôi - Yên Mỹ | Thị trấn Vôi | 13,20 |
| 13,20 | 9,60 | 100 |
17 | Cụm CN Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hoà,Tân Thịnh | 29,96 |
| 29,96 | 16,18 | 75,96 |
18 | Cụm CN Đại Lâm | Xã Đại Lâm | 50,00 |
| 50,00 | 10,68 | 31,710214 |
V | Huyện Tân Yên |
| 29,66 | 12,00 | 41,66 | 17,78 | 97,80 |
19 | Cụm CN Đồng Đình | Thị trấn Cao Thượng | 29,66 |
| 29,66 | 17,78 | 97,8 |
20 | Cụm CN Kim Tràng | Xã Việt Lập | - | 12,00 | 12,00 | ||
VI | Huyện Hiệp Hoà |
| 122,73 | - | 122,73 | 30,26 | 37,89 |
21 | Cụm CN Đức Thắng | Xã Đức Thắng | 7,00 |
| 7,00 | 6,46 | 100 |
22 | Cụm CN Đoan Bái | Xã Đoan Bái | 42,82 |
| 42,82 | 8,60 | 32,7 |
23 | Cụm CN Hợp Thịnh | Xã Hợp Thịnh | 72,91 |
| 72,91 | 15,20 | 32,3 |
VII | Huyện Yên Thế |
| 27,10 | 15,00 | 42,10 | 5,91 | 10,00 |
24 | Cụm CN Bố Hạ I | Xã Bố Hạ, TT. Bố Hạ | 6,50 |
| 6,50 | 4,65 | 10,2 |
25 | Cụm CN Cầu Gồ | Xã Đồng Tâm | 20,60 |
| 20,60 | 1,26 | 9,26 |
26 | Cụm CN Phồn Xương | Xã Phồn Xương | - | 10,00 | 10,00 | ||
27 | Cụm CN Mỏ Trạng | Xã Tam Tiến | - | 5,00 | 5,00 | ||
VIII | Huyện Lục Nam |
| 55,46 | 38,10 | 64,20 | 26,50 | 57,73 |
28 | Cụm CN Đồi Ngô | Thị trấn Đồi Ngô | 38,46 | (-29,36) | 9,10 | 9,50 | 32,9 |
29 | Cụm CN Già Khê | Xã Tiên Hưng | 17,00 | 15,00 | 32,00 | 17,00 | 100,0 |
30 | Cụm CN Vũ Xá | Xã Vũ Xá | - | 10,00 | 10,00 | ||
31 | Cụm CN Cầu Sen | Thị trấn Đồi Ngô | - | 13,10 | 13,10 | ||
IX | Huyện Lục Ngạn |
| 58,16 | - | 58,16 | 21,29 | 57,49 |
32 | Cụm CN Trại Ba | Xã Quý Sơn | 8,60 |
| 8,60 | 3,30 | 55,2 |
33 | Cụm CN Cầu Đất | Xã Phượng Sơn | 49,56 |
| 49,56 | 17,99 | 57,9 |
X | Huyện Sơn Động | ||||||
34 | Cụm CN An Lập | Xã An Lập | - | 8,00 | 8,00 | ||
35 | Cụm CN Yên Định | Xã Yên Định | - | 5,00 | 5,00 |