theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Danh mục dự án đầu tư | Địa điểm | Quy mô | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 101 |
| 52.445 |
|
I | Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 2 |
|
|
|
1 | Chuyển đổi mục tiêu sử dụng khu đất Văn phòng Công an tỉnh An Giang | TP. Long Xuyên | 1,1ha | 264 |
|
2 | Chuyển đổi mục tiêu sử dụng khu đất Sân vận động tỉnh An Giang | TP. Long Xuyên | 3,5ha | 5.358 | 282 triệu USD |
II | Y tế | 1 |
|
|
|
1 | Đầu tư Bệnh viện Y học Dân tộc | TP. Long Xuyên | 50 giường | 40 |
|
III | Văn hóa, thể dục thể thao | 6 |
|
|
|
1 | Khu Liên hợp Thể dục Thể thao An Giang | TP. Long Xuyên | 42,33ha | 229 |
|
2 | Khu Vui chơi Giải trí Thị xã Châu Đốc | Thị xã Châu Đốc | 100ha | 190 |
|
3 | Khu Liên hợp TDTT Thị xã Châu Đốc | Thị xã Châu Đốc | 30ha | 161 |
|
4 | Trung tâm dịch vụ thương mại, văn hóa tổng hợp (rạp hát An Giang cũ) | TP. Long Xuyên | 1.059,4m2 | 234 |
|
5 | CSHT Công viên văn hóa TP. Long Xuyên | TP. Long Xuyên | 37ha | 171 |
|
6 | Khu văn hóa - giáo dục - thể thao thị xã Tân Châu | Thị xã Tân Châu | 24ha | 90 |
|
IV | Kinh tế cửa khẩu | 5 |
|
|
|
1 | Khu thương mại - dịch vụ và vui chơi giải trí Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 150ha | 524 |
|
2 | Khu dịch vụ - vui chơi giải trí Vĩnh Xương mở rộng | Thị xã Tân Châu | 62ha | 196 |
|
3 | Khu thương mại cửa khẩu Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 50ha | 122 |
|
4 | Khu QL & TM - DV cửa khẩu Vĩnh Xương | Thị xã Tân Châu | 21,5ha | 102 |
|
5 | Khu Kinh tế cửa khẩu Khánh Bình | Huyện An Phú | 200ha | 800 |
|
V | Du lịch | 7 |
|
|
|
1 | Khu trung tâm du lịch đa chức năng Núi Cấm | Huyện Tịnh Biên | 100ha | 500 |
|
2 | Khu du lịch sinh thái Búng Bình Thiên | Huyện An Phú | 139,2ha | 600 |
|
3 | Khu du lịch Hồ Tà Lọt - Núi Cấm | Huyện Tịnh Biên | 68ha | 91 |
|
4 | Khu dịch vụ hành hương 1 (Vồ Bồ Hong - Núi Cấm) | Huyện Tịnh Biên | 23ha | 79 |
|
5 | Khu du lịch Óc Eo - Ba Thê | Huyện Thoại Sơn | 38ha | 61 |
|
6 | Cơ sở hạ tầng khu du lịch số 2 thị trấn Núi Sập | Huyện Thoại Sơn | 11,2ha | 20 |
|
7 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái xã Bình Thạnh | Huyện Châu Thành | 20ha | 25 |
|
VI | Môi trường | 7 |
|
|
|
1 | HT thoát nước và xử lý nước thải Tân Châu | Thị xã Tân Châu | 12.000m3/ ngày đêm | 380 |
|
2 | Nhà máy xử lý rác Phú Tân - Tân Châu | Huyện Phú Tân | 9,7ha; 100 tấn/ngày | 206 | 10,85 triệu USD |
3 | Nhà máy xử lý rác Châu Phú | Huyện Châu Phú | 10ha; 100 tấn/ngày đêm | 56 |
|
4 | Nhà máy xử lý rác Châu Đốc | Thị xã Châu Đốc | 10ha; 150 tấn/ngày đêm | 50 |
|
5 | Nhà máy xử lý rác An Phú | Huyện An Phú | 63,14 tấn/ngày | 35 |
|
6 | Trạm xử lý nước thải Cụm Công nghiệp Xuân Tô | Huyện Tịnh Biên | 3ha; 2000m3/ngày đêm | 55 |
|
7 | Nhà máy xử lý rác thải toàn huyện | Huyện Tri Tôn | 20 tấn/ngày | 10 |
|
VII | Giao thông | 17 |
|
|
|
1 | Đường cao tốc Cần Thơ-An Giang-Phnôm pênh | Long Xuyên - Thoại Sơn- Châu Thành - Châu Phú - Tịnh Biên –Thị xã Châu Đốc | 230km, lộ giới 95m (20+5+5+35+5+5+20) | 35.000 | 1,8 tỷ USD |
2 | Cầu Châu Đốc bắc qua Sông Hậu | Thị xã Châu Đốc | 2.000m | 2.780 | 145 triệu USD |
3 | Sân bay An Giang | Huyện Châu Thành | 198,48ha | 2.550 | 133 triệu USD |
4 | Tạo quỹ đất 2 bên QL 91 (đoạn ngã ba Bến Thủy - Núi Sam) | Thị xã Châu Đốc | 4km | 451 |
|
5 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường tỉnh 956 | Huyện An Phú | 34km | 500 |
|
6 | Tạo quỹ đất đường Trưng Nữ Vương - Núi Sam | Thị xã Châu Đốc | 4.000m | 127 |
|
7 | Tạo quỹ đất đường dẫn Cầu Cồn Tiên - Núi Sam | Thị xã Châu Đốc | 3km | 82 |
|
8 | Cầu Hòa An - Lấp Vò | Chợ Mới | 350m | 64 |
|
9 | Dự án đầu tư cầu Vĩnh Lộc - An Phú | An Phú | 320m | 46 |
|
10 | Cầu An Hòa | Long Xuyên - Chợ Mới | 2.500m | 3.000 |
|
11 | Cầu Thị trấn Chợ Mới - Tân Long | Huyện Chợ Mới | 300m | 30 |
|
12 | Cầu bắt qua sông Tiền | Thị xã Tân Châu | 2.200m | 2.500 |
|
13 | Hợp tác nâng cấp Cảng Mỹ Thới | TP. Long Xuyên | Cầu tàu 165m, kho 2ha | 100 |
|
14 | Cảng Tân Châu | Thị xã Tân Châu | Cầu tàu, kho bãi | 200 |
|
15 | Tạo quỹ đất đường tránh Long Xuyên | TP. Long Xuyên | 15km | 1.000 |
|
16 | Nâng cấp bến phà An Hòa (huyện Tam Nông) - Chợ Vàm (huyện Phú Tân) | Huyện Phú Tân | Cầu: 27,18m (mặt 3m). | 43 |
|
17 | Cầu Bình Hòa - Bình Thạnh | Huyện Châu Thành | (100-300-100)m | 30 |
|
VIII | Thương mại - Dịch vụ và dân cư đô thị | 20 |
|
|
|
1 | Trung tâm phân phối bán buôn cấp vùng thành phố Long Xuyên | TP. Long Xuyên | 5,6ha | 554 |
|
2 | Khu dân cư và Trung tâm thương mại Vĩnh Mỹ | Thị xã Châu Đốc | 31ha | 315 |
|
3 | Khu dân cư đô thị Cồn Tiên | Huyện An Phú | 54ha | 400 |
|
4 | Khu dân cư và TT Thương mại Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 60ha | 161 |
|
5 | Mở rộng Khu thương mại Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 50ha | 138 |
|
6 | Trung tâm Hội chợ Triển lãm Thương mại Quốc tế Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 12,4ha | 400 |
|
7 | Khu dân cư đô thị mới thị trấn Cái Dầu | Huyện Châu Phú | 20ha | 100 |
|
8 | Dự án xây dựng khu dịch vụ du lịch sinh thái và vui chơi giải trí khu dân cư đô thị Cồn Tiên | Huyện An Phú | 14ha | 100 |
|
9 | Khu dân cư Chợ Xép Bà Lý | Châu thành | 10ha | 50 |
|
10 | Trung tâm Hội chợ Triển lãm Long Bình | Huyện An Phú | 5ha | 30 |
|
11 | Đầu tư xây dựng nhà hàng, khách sạn An Phú | Huyện An Phú | 2ha | 25 |
|
12 | Khu dân cư đô thị Cồn Tiên mở rộng | Huyện An Phú | 10ha | 50 |
|
13 | Chợ lúa gạo Châu Thành | Huyện Châu Thành | 5ha | 26 |
|
14 | Khu dân cư và chợ Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 9,5ha | 24 |
|
15 | Nhà ở xã hội | TP. Long Xuyên | 2ha | 20 |
|
16 | CSHT Khu Tây Sông Hậu | TP. Long Xuyên | 64,73ha | 372 |
|
17 | Khu dân cư đô thị Nam Tân Châu | HuyệnTân Châu | 87,4ha | 276 |
|
18 | Khu Thương mại dịch vụ cao ốc văn phòng | Huyện Tân Châu | 3.778m2 | 20 | Tiền sử dụng đất |
19 | Chợ rau quả Mỹ An | Huyện Chợ Mới | 1ha | 15 |
|
20 | Siêu thị Châu Đốc | Huyện Châu Đốc | 3,04ha | 40 |
|
IX | Công nghiệp- Xây dựng | 32 |
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Vàm Cống | TP. Long Xuyên | 198,8ha | 674 |
|
2 | Khu công nghiệp Hội An | Huyện Chợ Mới | 100ha |
|
|
3 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Mỹ Phú, Khánh Hòa | Huyện Châu Phú | 65ha | 196 |
|
4 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Vĩnh Mỹ | Thị xã Châu Đốc | 20ha | 85 |
|
5 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Tri Tôn | Huyện Tri Tôn | 20ha | 74 |
|
6 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Tân Châu | Thị xã Tân Châu | 20ha | 77 |
|
7 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Tân Trung | Huyện Phú Tân | 10ha | 65 |
|
8 | Cụm CN-TTCN An Phú | Huyện An Phú | 40ha | 380 |
|
9 | Cụm CN-TTCN Đa Phước | Huyện An Phú | 25ha | 90 |
|
10 | Cụm CN-TTCN Long Bình | Huyện An Phú | 40ha | 400 |
|
11 | Cụm CN Định Thành | Huyện Thoại Sơn | 50ha | 150 |
|
12 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Hòa An | Huyện Chợ Mới | 100ha | 300 |
|
13 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Long An | Thị xã Tân Châu | 30ha | 51 |
|
14 | Cơ sở hạ tầng Cụm CN Vĩnh Tế | Thị xã Châu Đốc | 20ha | 35 |
|
15 | Nhà máy lắp ráp các thiết bị điện và điện tử | KCN Bình Hòa | 5ha | 322 |
|
16 | Nhà máy sản xuất bao bì (sử dụng thiết bị, công nghệ hiện đại) | KCN Bình Hòa | 3ha; 100.000 thùng carton và 1.000 tấn bao bì PE, PP/năm | 113 |
|
17 | Dây chuyền sản xuất gạch granite nhân tạo | KCN Bình Hòa | 1 triệu m2/năm | 110 |
|
18 | Xí nghiệp may xuất khẩu | KCN Bình Hòa | 6 ha, 2 triệu SP/năm | 78 |
|
19 | Nhà máy sản xuất gỗ ghép | Tri Tôn - Tịnh Biên | 20.000 m3/năm | 75 |
|
20 | Nhà máy chế biến rau quả xuất khẩu | KCN Bình Hòa | 3.000 tấn /năm | 60 |
|
21 | Nhà máy sản xuất tấm tường vật liệu nhẹ | KCN Bình Hòa | 3ha, 5 triệu m2/năm | 53 |
|
22 | Nhà máy lắp ráp nông ngư cơ | KCN Bình Hòa | 2ha; 1.000máy/năm | 32 |
|
23 | Nhà máy chế biến nấm rơm xuất khẩu | KCN Bình Hòa | 1ha; 8-10 ngàn tấn/năm | 14 |
|
24 | Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản | Các KCN trên địa bàn tỉnh | 8.000 tấn/năm/NM | 13 |
|
25 | Nhà máy sản xuất tinh bột, bột dinh dưỡng | KCN Bình Hòa | 5.000 tấn/năm | 15 |
|
26 | Đầu tư nhà máy sản xuất gốm đen | Huyện Thoại Sơn | 12 triệu tấn/năm | 15 |
|
27 | Đầu tư dây chuyền SX máy gặt đập liên hợp | TP. Long Xuyên | 300 máy/năm | 27 |
|
28 | Nhà máy sản xuất thuốc thú y thủy sản | KCN Bình Hòa |
| 25 |
|
29 | Tòa nhà văn phòng làm việc các cơ quan Nhà nước cấp tỉnh | TP. Long Xuyên | 3,2ha | 1.100 |
|
30 | Mở rộng Khu công nghiệp Bình Long (hướng Tây) | Huyện Châu Phú | 150ha | 500 |
|
31 | Mở rộng Khu công nghiệp Bình Hòa | Huyện Châu Thành | 150ha | 350 |
|
32 | Cụm Công nghiệp Mỹ An | Chợ Mới | 100ha | 100 | Đã giao cho Cty Lương thực TP.HCM và Cty Bình Tây thuê 10ha |
X | Nông nghiệp - thủy lợi | 4 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản xã Vĩnh Hậu | Huyện An Phú | 20 ha | 50 |
|
2 | Dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản xã Phú Hội | Huyện An Phú | 100 ha | 300 |
|
3 | Dự án Nhà máy chế biến nông sản | Huyện An Phú | 33.000 tấn/năm | 20 |
|
4 | Dự án Nhà máy chế biến thủy sản | Huyện An Phú | 13.500 tấn/năm | 60 |
|