(Ban hành kèm theo Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên công trình, dự án |
I | HẠ TẦNG GIAO THÔNG |
1 | Đường vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa. |
2 | Đường gom quốc lộ 1A, đoạn tránh thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. |
3 | Đường ven biển từ Nga Sơn đến Tĩnh Gia. |
4 | Đường Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng, tỉnh Thanh Hóa (nối quốc lộ 1A với đường Hồ Chí Minh). |
5 | Đường vành đai thị xã Sầm Sơn. |
6 | Đường nối quốc lộ 47 với thành phố Thanh Hóa (đoạn Cầu Thiều nối với cuối đường tránh BOT). |
7 | Đường nối từ quốc lộ 217 đi quốc lộ 45, quốc lộ 47 (bao gồm cả cầu vượt sông Chu). |
8 | Cầu Hoằng Khánh, Thiệu Khánh, Cẩm Vân, Xuân Khánh, Nam Khê. |
II | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ VÀ CÔNG NGHIỆP |
1 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng các khu công nghiệp Tây quốc lộ 1A, khu kinh tế Nghi Sơn. |
2 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Ngọc Lặc. |
3 | Đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Tây Nam thành phố Thanh Hóa. |
4 | Hạ tầng khu công nghiệp Thạch Quảng. |
5 | Dự án xây dựng khu đô thị mới trung tâm Thành phố Thanh Hóa. |
6 | Khu đô thị trung tâm khu kinh tế Nghi Sơn. |
7 | Khu đô thị Đông Nam thành phố Thanh Hóa. |
8 | Khu đô thị mới Ngọc Lặc. |
9 | Khu đô thị mới khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng. |
10 | Hạ tầng đô thị Lam Sơn - Sao Vàng. |
11 | Hạ tầng đô thị Nghi Sơn. |
III | HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP |
1 | Xây dựng hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thanh Hóa. |
2 | Cầu cảng bến neo đậu tàu, thuyền đảo Hòn Mê. |
3 | Hệ thống thủy lợi Sông Lèn. |
4 | Hệ thống thủy lợi vùng III Nông Cống. |
5 | Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê hữu sông Cầu Chày. |
6 | Trạm bơm tưới Hoằng Khánh. |
7 | Dự án tiêu thủy các sông: Sông Hoàng, sông Lý và Thọ Xuân. |
8 | Nâng cấp đê tả, hữu Sông Mã. |
9 | Nâng cấp, cứng hóa mặt đê tuyến đê tả, hữu sông Chu để kết hợp làm đường giao thông, phục vụ cứu hộ, cứu nạn. |
IV | HẠ TẦNG VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 | Bảo tàng tỉnh. |
2 | Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh. |
3 | Bảo tồn và phục hồi Tòa Miếu số 1, 2, 8 và 9 - Khu di tích lịch sử Lam Kinh. |
4 | Bảo tồn, tôn tạo Di sản văn hóa Thế giới Thành Nhà Hồ. |
5 | Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa. |
6 | Khu bảo tồn di tích hang Con Moong. |
7 | Hạ tầng khu du lịch núi Nưa, An Tiêm. |
V | HẠ TẦNG GIÁO DỤC, Y TẾ |
1 | Trường Đại học Công nghệ quốc tế Nghi Sơn. |
2 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn. |
3 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch (cơ sở 2). |
4 | Đầu tư một số hạng mục để hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Đại học Hồng Đức. |
5 | Cơ sở hạ tầng phục vụ dự án Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng lao động đi làm việc tại các nước Trung Đông. |
6 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa (Cơ sở 2). |
7 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Nghi Sơn. |
8 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Lam Sơn. |
9 | Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện, tỉnh Thanh Hóa. |
VI | HẠ TẦNG MÔI TRƯỜNG |
1 | Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận. |
2 | Khu liên hợp xử lý và tái chế chất thải. |
3 | Dự án khu bảo tồn biển Hòn Mê. |
4 | Xử lý sạt lở bờ biển Sầm Sơn, thị xã Sầm Sơn. |
Ghi chú: Về vị trí, quy mô, diện tích đất sử dụng và tổng mức đầu tư của các công trình, dự án trong Danh mục nêu trên sẽ được tính toán, lựa chọn và xác định cụ thể trong từng giai đoạn lập và trình duyệt dự án đầu tư phù hợp với nhu cầu, khả năng cân đối và huy động nguồn lực của tỉnh./