|
| Địa điểm |
| Hình thức | Tổng vốn dự kiến |
I | Lĩnh vực hạ tầng, đô thị, công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Xã Thanh Bình, Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
| Dự án Đầu tư Hạ tầng Bắc Sông Cầu (bao gồm dự án: Khu đô thị nhà ở dân cư, khu vui chơi giải trí, nhà hàng, khách sạn, khu thể thao, bể bơi) | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
3 | Dự án Đầu tư sản xuất gạch không nung | Tỉnh Bắc Kạn | 20 triệu viên/ năm | Do nhà đầu tư lựa chọn | 10 |
|
|
| Do nhà đầu tư lựa chọn phù hợp với vùng nguyên liệu |
|
|
II | Lĩnh vực Nông, Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| Dự án nhà máy chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (MDF, viên gỗ nén…) | Huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn | 50-120 nghìn m3/năm | Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
| Dự án nhà máy sản xuất ván xẻ, ván thanh, | Huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn | 3.000 m3 sản phẩm/năm | Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
|
| Huyện Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì, Ba Bể |
| Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
4 | Dự án nhà máy chế biến tinh dầu Hồi | Huyện Chợ Đồn, Chợ Mới | 300 ha | Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
5 | Dự án Đầu tư phát triển chăn nuôi bò thịt | Tỉnh Bắc Kạn | 500-1.500 tấn thịt/năm | Do nhà đầu tư lựa chọn | 20-100 |
|
| Xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
| Dự án Đầu tư nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc | Thành phố Bắc Kạn | 5.000-10.000 tấn sản phẩm/năm | Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
|
| Huyện Chợ Đồn, Ba Bể, Chợ Mới | 1.000 ha và 150-1.500 tấn chè thành phẩm/năm |
|
|
9 | Dự án Đầu tư thu gom, bảo quản, chế biến | Tỉnh Bắc Kạn | Do nhà đầu tư lựa chọn | Do nhà đầu tư lựa chọn | 100 |
|
| Huyện Bạch Thông, thành phố Bắc Kạn |
| Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
|
| Huyện Bạch Thông, Chợ Đồn, Ba Bể |
| Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
12 | Dự án trồng và chế biến dược liệu | Tỉnh Bắc Kạn | 3.000 ha | Do nhà đầu tư lựa chọn | 20-100 |
| Dự án Trồng, chế biến sản phẩm từ nông nghiệp bằng công nghệ cao rau sạch |
| 150-20.000 tấn sản phẩm/ năm | Do nhà đầu tư lựa chọn |
|
14 | Dự án Trồng, chế biến sản phẩm từ Nấm | Tỉnh Bắc Kạn | Do nhà đầu tư lựa chọn | Do nhà đầu tư lựa chọn | 20 |
15 | Dự án chế biến miến dong chất lượng cao | Tỉnh Bắc Kạn | > 300 tấn miến/ 01 năm | Do nhà đầu tư lựa chọn | 50 |
16 | Dự án Nhà máy chế biến gừng tươi | Xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới | 180 tấn/ năm | Do nhà đầu tư lựa chọn | 20 |
III | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
| Dự án đường cao tốc Thái Nguyên- Bắc Kạn - Cao Bằng - Trung Quốc (Đoạn Thanh Bình - Thành phố Bắc Kạn) |
|
|
|
|
| Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống Bến xe ô tô khách Bắc Kạn | 8 huyện, thành phố | 12 bến/8 huyện, TP loại II, III, IV, V |
|
|
3 | Dự án Đầu tư, nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm PTGTVT Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | Hạng 5 | BOT | 30 |
IV | Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
1 | Dự án Công viên văn hoá lịch sử Thành phố Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | 8-10 ha | PPP | 100 |
|
| Xã Dương Quang, Thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|