Stt | Tên dự án | Ngành | Đơn vị đề xuất | Danh mục Tỉnh | Địa điểm | MaDiadiem | Qui mô / Công suất | Khái toán vốn đầu tư (tỉ đồng) | Hình thức đầu tư | Địa chỉ liên hệ |
TỔNG SỐ | 44 DA | |||||||||
I | Dự án công nghiệp chế biến nông thủy sản | 8 DA | 8 | 936 | ||||||
1 | Nhà máy xay xát, chế biến lương thực, thực phẩm | CN CBNTS | UBND HCL | 1 | CCN Mỹ Hiệp, An Bình, huyện Cao Lãnh | HCL | 6 ha | 135 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | UBND huyện Cao Lãnh; ĐT: 0673 822 127 |
2 | Nhà máy chế biến trái cây và nước ép trái cây | CN CBNTS | SCT | 1 | CCN Mỹ Hiệp, An Bình, huyện Cao Lãnh | HCL | Trái cây đóng hộp (15.000 tấn/năm); nước ép trái cây (2,5 triệu lít/năm) | 200 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Sở Công thương Đồng Tháp; ĐT: 0673 851 287 |
3 | Nhà máy chế biến cồn, rượu | CN CBNTS | UBND HCT | 1 | CCN Cái Tàu Hạ, An Nhơn, huyện Châu Thành | HCT | 20 triệu lít/năm | 300 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | UBND huyện Châu Thành; ĐT: 0673 840 012 |
4 | Nhà máy bảo quản, chế biến các sản phẩm từ Sen | CN CBNTS | UBND HTM | 1 | Cụm công nghiệp Dịch vụ - Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười | HTM | 3-5ha | 21 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Tháp Mười; ĐT: 0673 826 111; 0673 705 111 |
5 | Dự án chế biến thủy sản xuất khẩu, chế biến phụ phẩm từ thủy sản | CN CBNTS | BQL KKT | 1 | KCN Sa Đéc, KCN Trần Quốc Toản, KCN Sông Hậu | KCN | 50.000 tấn/năm | 120 | Liên doanh, 100%vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
6 | Nhà máy chế biến bột gạo, tinh bột gạo | CN CBNTS | SCT | 1 | Các Khu, cum công nghiệp | KCN | 30.000 tấn/năm | 160 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Sở Công thương Đồng Tháp; ĐT: 0673 851 287 |
7 | Dự án chế biến thực phẩm đóng hộp xuất khẩu | CN CBNTS | BQL KKT | 1 | KCN Sa Đéc, KCN Trần Quốc Toản, KCN Sông Hậu | KCN | Theo nhu cầu của nhà đầu tư | Liên doanh, 100%vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 | |
8 | Dự án chế biến nông sản, lương thực xuất khẩu | CN CBNTS | BQL KKT | 1 | Khu Cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà | KKT | 37.1 ha | Liên doanh, 100%vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 | |
II | Dự án công nghiệp khác | 3 DA | 3 | 400 | ||||||
9 | Dự án sản xuất, chế tạo cơ khí phục vụ cho ngành nông nghiệp | CN KHAC | BQL KKT | 1 | KCN Sa Đéc, KCN Trần Quốc Toản, KCN Sông Hậu | KCN | Máy gặt đập liên hợp (1000 máy/năm); máy làm đất (5000 máy/năm); máy bơm nước (10.000 máy/năm); máy sạ và phun thuốc (5000 máy/năm) | 400 | Liên doanh, 100%vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
10 | Dự án sản xuất giày da và các hàng may mặc | CN KHAC | BQL KKT | 1 | KCN Sa Đéc, KCN Trần Quốc Toản, KCN Sông Hậu | KCN | Theo nhu cầu của nhà đầu tư | Liên doanh, 100%vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 | |
11 | Dự án sản xuất, chế tạo các thiết bị điện, điện tử | CN KHAC | BQL KKT | 1 | KCN Sa Đéc, KCN Trần Quốc Toản, KCN Sông Hậu | KCN | Theo nhu cầu của nhà đầu tư | Liên doanh, 100%vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 | |
III | Dự án hạ tầng đô thị | 9 DA | 9 | 278 | ||||||
12 | Nhà máy xử lý nước thải tại thị trấn Mỹ Thọ | HT ĐT | SXD | 1 | TT Mỹ Thọ, Huyện Cao Lãnh | HCL | 7.000m3/mgày | PPP | Sở Xây dựng Đồng Tháp; ĐC: 60 đường 30/4 TP Cao Lãnh; ĐT: 0673 851 097 | |
13 | Nhà máy xử lý nước thải tại thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò | HT ĐT | SXD | 1 | TT Lấp Vò, huyện Lấp Vò | HLO | 7.000m3/mgày | PPP | Sở Xây dựng Đồng Tháp; ĐC: 60 đường 30/4 TP Cao Lãnh; ĐT: 0673 851 099 | |
14 | Khu đô thị thị trấn Thanh Bình (đường trục chính đô thị) | HT ĐT | UBND HTB | 1 | TT Thanh BÌnh, huyện Thanh Bình | HTB | 7,6 ha | 78 | BT | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình; ĐT: 0673 833 119 |
15 | Nhà máy xử lý chất thải rắn tại thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình | HT ĐT | SXD | 1 | TT Thanh Bình | HTB | 14 ha | PPP | Sở Xây dựng Đồng Tháp; ĐC: 60 đường 30/4 TP Cao Lãnh; ĐT: 0673 851 100 | |
16 | Khu thương mại - dịch vụ và dân cư, bắc Mỹ An | HT ĐT | UBND HTM | 1 | Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười | HTM | 34,5209ha | 200 | PPP | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Tháp Mười; ĐT: 0673 826 111; 0673 705 111 |
17 | Nhà máy xử lý nước thải tại thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười | HT ĐT | SXD | 1 | TT Mỹ An, huyện Tháp Mười | HTM | 7.000m3/mgày | PPP | Sở Xây dựng Đồng Tháp; ĐC: 60 đường 30/4 TP Cao Lãnh; ĐT: 0673 851 098 | |
18 | Nhà máy xử lý nước thải tại thị xã Hồng Ngự | HT ĐT | SXD | 1 | TX Hồng Ngự | TXHN | 7.000m3/mgày | PPP | Sở Xây dựng Đồng Tháp; ĐC: 60 đường 30/4 TP Cao Lãnh; ĐT: 0673 851 096 | |
19 | Khu đô thị mới và dân cư Bờ Đông – TT Tràm Chim | HT ĐT | UBND HTN | 1 | Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông | HTN | 53,6 ha (GĐ1: 10ha) | 320 | PPP | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tam Nông; Đc: Khóm 5, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp; ĐT: 0673 827 864 |
20 | Khu trung tâm thương mại - dân cư An Long | HT ĐT | UBND HTN | 1 | xã An Long, huyện Tam Nông | HTN | 50,96 ha | 296 | PPP | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tam Nông; ĐT: 0673 827 864 |
IV | Dự án hạ tầng giao thông | 9 DA | 9 | 1074 | ||||||
21 | Đường ĐT.856 đoạn cầu Nguyễn Văn Tiếp – đường ĐT.844 | HT GT | SGTVT | 1 | Huyện Cao Lãnh - Tháp Mười | HCL-HTM | Đường cấp IV đồng bằng dài 14,8 Km và 05 cầu khổ rộng 0,5 x 2 + 7,0 = 8 m, tải trọng HL93 | 350 | PPP | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; ĐT: 0673 876 470 |
22 | Cầu qua cù lao An Nhơn, huyện Châu Thành | HT GT | SGTVT | 1 | Huyện Châu Thành | HCT | Khổ cầu 0,5 x 2 + 7,0 = 8 m, chiều dài 250 m, tải trọng HL93 và 1,5 Km đường cấp IV đồng bằng | 200 | BOT | UBND huyện Châu Thành; ĐT: 0673 840 014 |
23 | Đường ĐT.848 đoạn ranh An Giang – phà Cao Lãnh | HT GT | SGTVT | 1 | Huyện Lấp Vò | HLO | Nâng cấp, mở rộng nền mặt đường đạt cấp III đồng bằng dài khoảng 11 Km | 100 | BOT | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; ĐT: 0673 876 470 |
24 | Cầu Vĩnh Thạnh thuộc đường ĐT.849 đoạn phà Cao Lãnh – QL.80 | HT GT | SGTVT | 1 | Huyện Lấp Vò | HLO | Khổ cầu 0,5 x 2 + 9,0 = 10,0 m; chiều dài cầu 250 m, tải trọng HL93 | 150 | BOT | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp, Địa chỉ: 153 QL.30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh; ĐT: 0673 876 470; Website: www.sgtvt.dongthap.gov.vn |
25 | Cầu Tân Dương nối với tỉnh lộ 852B | HT GT | UBND HLU | 1 | xã Tân Dương, huyện Lai Vung | HLU | Cầu dài 184,2m, rộng 8m, thiết kế tải trọng HL-93 | 42 | BOT | UBND huyện Lai Vung ĐT: 0673. 848235; Fax: 0673. 848330 |
26 | Mở rộng đường dẫn bến Bà Cả Khánh | HT GT | UBND HTB | 1 | xã Tân Bình, huyện Thanh Bình | HTB | Tải trọng 13 tấn | 40 | BOT | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình; ĐT: 0673 833 125 |
27 | Mở rộng đường dẫn bến An Phong - Tân Quới | HT GT | UBND HTB | 1 | xã Tân Bình, huyện Thanh Bình | HTB | Tải trọng 13 tấn | 40 | BOT | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình; ĐT: 0673 833 126 |
28 | Cầu Đường Thét trên tuyến ĐT.847 | HT GT | SGTVT | 1 | Huyện Tháp Mười | HTM | Khổ cầu 0,5 x 2 + 7,0 = 8 m, chiều dài 180,16 m, tải trọng HL93 | 100 | BOT | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; ĐT: 0673 876 470 |
29 | Cầu Phước Xuyên trên tuyến ĐT.855 | HT GT | SGTVT | 1 | Huyện Tam Nông | HTN | Chiều dài 213 m; rộng 2 x 0,35 + 6 = 6,7 m; tải trọng H13 | 52 | BOT | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp; ĐT: 0673 876 470 |
V | Dự án hạ tầng khu công ngnhiệp, khu kinh tế | 8 DA | 8 | 5019 | ||||||
30 | Cụm công nghiệp - Dịch vụ thương mại Trường Xuân | HT KCCN | UBND HTM | 1 | xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười | HTM | 58ha | 300 | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Tháp Mười; ĐT: 0673 826 111; 0673 705 111 | |
31 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Trần Quốc Toản mở rộng | HT KCCN | BQL KKT | 1 | Phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | KCN | 70 ha | 446 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
32 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Trường Xuân - Hưng Thạnh | HT KCCN | BQL KKT | 1 | xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. | KCN | 150 ha | 567 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
33 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu A2, KCN Sa đéc | HT KCCN | BQL KKT | 1 | xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp. | KCN | 90 ha | 607 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; Số 10, Đường Lê Văn Chánh, Khóm 3, Phường 1,TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp ; ĐT: 067 3879 911 |
34 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tân Kiều | HT KCCN | BQL KKT | 1 | Xã Mỹ An – Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. | KCN | 150 ha | 624 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
35 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Sông Hậu 2 | HT KCCN | BQL KKT | 1 | Xã Tân Hòa – Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | KCN | 150 ha | 682 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
36 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ba Sao | HT KCCN | BQL KKT | 1 | xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | KCN | 150 ha | 716 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
37 | Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp công nghệ cao | HT KCCN | BQL KKT | 1 | xã Tân Thành – Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | KCN | 250 ha | 1077 | PPP, 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp; ĐT: 067 3879 911 |
VI | Dự án thương mại dịch vụ | 7 DA | 7 | 1037 | ||||||
38 | Khu du lịch sinh thái cồn An Hòa | TMDV | UBND HCT | 1 | xã An Nhơn, huyện Châu Thành | HCT | 50 ha | 300 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | UBND huyện Châu Thành; ĐT: 0673 840 013 |
39 | Khu nghĩ dưỡng phường Phú Mỹ | TMDV | UBND HTB | 1 | khóm Mỹ Phú, TT Thanh Bình | HTB | 10 ha | 50 | 100 vốn trong nước hoặc nước ngoài | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thanh Bình; ĐT: 0673 833 121 |
40 | Khu thương mại thị trấn Mỹ An | TMDV | UBND HTM | 1 | Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười | HTM | 0.56 | 25 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Phòng Kinh tế và Hạ Tầng huyện Tháp Mười; ĐT: 0673 826 111; 0673 705 111 |
41 | Vườn quốc gia Tràm Chim (hệ thống đu dây trên không; công viên sinh thái Tràm Chim; công viên trtên nước và khu vui chơ giải trí) | TMDV | SVHTTDL | 1 | TT Tràm Chim, huyện Tam Nông | HTN | 6,9 ha | 62 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; ĐT: 0673 854 530 |
42 | Trung tâm thương mại dịch vụ | TMDV | UBND TXHN | 1 | phường An Thạnh, TX Hồng Ngự | TXHN | 1,075 ha | 100 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Phòng Kinh tế TX Hồng Ngự; ĐC: đường Ngô quyền, phường An Thạnh, TX Hồng Ngự; ĐT: 0673 563 400 |
43 | Chợ chuyên doanh nông sản | TMDV | UBND TXHN | 1 | khu Cù lao Xếp, xã Tân Hội, TX Hồng Ngự | TXHN | 10 ha | 100 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Phòng Kinh tế TX Hồng Ngự; ĐT: 0673 563 401 |
44 | Khu kinh doanh nhà hàng – khách sạn – văn hóa – thể dục thể thao (khu 46ha Vườn quốc gia) | TMDV | UBND HTN | 1 | Thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông | HTN | 48 ha | 400 | 100% vốn trong nước hoặc nước ngoài | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tam Nông; ĐT: 0673 827 864 |