(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Danh Mục | Lộ trình thực hiện | Nguồn vốn | ||
2015 -2020 | Sau 2020 | Trung ương | Địa phương | ||
I | HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
|
|
|
A | Hạ Tầng Giao Thông |
|
|
|
|
1 | Đường Hồ Chí Minh (đoạn Chơn Thành – Đức Hoà): đạt tiêu chuẩn đường cao tốc loại A với quy mô 6-8 làn xe |
| X | X | X |
2 | Cao tốc Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành (đại lộ Bình Dương 2) | X | X | X | X |
3 | Dự án đường trên cao QL 13 kết nối vào hệ thống dường vành đai Bình Lợi – Tân Sơn Nhất (thành phố Hồ Chí Minh). | X | X |
| X |
4 | Các tuyến giao thông vành đai III, Vành đai IV đoạn qua địa bàn tỉnh | X | X | X | X |
5 | Các tuyến giao thông kết nối với hệ thống cảng sông Sài Gòn, Đồng Nai | X | X |
| X |
6 | Đường giao thông Thủ Biên – Cổng Xanh |
| X |
| X |
7 | Hệ thống cảng sông (Thường Tân, Thái Hoà, Rạch Bắp, An Tây) cảng cạn (ICD) Hoà Phú, Vĩnh Tân, An Điền, Bàu Bàng, Thạnh Phước. | X |
|
| X |
8 | Tuyến Metro từ thành phố mới Bình Dương đi Suối Tiên đấu nối với tuyến Metro Suối Tiên – thành phố Hồ Chí Minh. | X |
|
| X |
9 | 03 tuyến đường BOT trên địa bàn huyện Tân Uyên: ĐT742, ĐT746, ĐT747b. | X |
|
| X |
10 | Đường vào trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương | 2014 |
|
| X |
11 | Đường ven sông Sài Gòn từ Vĩnh Bình đến cầu Ông Cộ | X |
|
| X |
12 | Đường Mười Muộn – Tân Thành; đường Hội Nghĩa – Cổng Xanh; đường Hội Nghĩa – An Tây từ sông Thị Tính đến ĐT748 (xây mới cầu Thới An qua sông Thị Tính); Cầu nối cù lao Bạch Đằng qua huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai… | X |
|
| X |
B | Hạ Tầng Công Nghiệp |
|
|
| X |
13 | Các dự án thuộc hạ tầng cấp điện đên năm 2025 trên địa bàn tỉnh. | X | X | X | X |
14 | Các khu công nghiệp theo đề án phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh; Các khu công nghiệp được sự chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ | X | X |
| X |
C | Hạ Tầng Dịch Vụ Thương Mại |
|
|
|
|
15 | Các công trình dịch vụ, tài chính, thương mại thuộc đô thị mới Bình Dương | X |
|
| X |
D | Các dự án nông nghiệp |
|
|
|
|
16 | Các khu nông nghiệp Công nghệ cao An Thái (411,75 ha), khu nông nghiệp công nghệ cao Tân Hiệp và Phước Sang (471 ha), các mô hình nông nghiệp công nghệ cao, các khu nông nghiệp công nghệ cao khác theo quy hoạch. | X |
|
| X |
17 | Dự án phát triển nông nghiệp đô thị vùng ven suối Cái (Tân Uyên) | X |
|
| X |
17 | Dự án phục hồi và phát triển vùng cây ăn quả dặc sản ven sông Sài Gòn (thị xã Thuận An); Dự án phát triển vùng cây ăn quả gắn với du lịch sinh thái xã Thanh Tuyền huyện Dầu Tiếng; Dự án phát triền vùng cây ăn quả có múi xã Bạch Đằng, Hiếu Liêm, Tân Định (huyện Tân Uyên). | X |
|
| X |
18 | Dự án an toàn dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm; Dự án đầu tư phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao; Chương trình xừ lý môi trường trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGap. | X |
|
| X |
II | HẠ TẦNG XÃ HỘI |
|
|
|
|
A | Các dự án nhà ờ xã hội |
|
|
|
|
19 | Nhà ở cho cán bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhâ chuyên nghiệp và học sinh, sinh viên: Thành phố Thủ Dầu Một (05 dự án), thị xã Thuận AN (02 dự án), thị xã Dĩ An (02 dự án), Nam Bến Cát (01 dự án), Nam Tân Uyên: 01 | X |
|
| X |
20 | Nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp: Thành phố Thủ Dầu Một (10 dự án), thị xã Thuận An (18 dự án), thị xã Dĩ An (14 dự án), Nam Bến Cát (10 dự án), Nam Tân Uyên (09 dự án). | X |
|
| X |
21 | Nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị: Thành phố Thủ Dầu Một (05 dự án), thị xã Thuận An (07 dự án), thị xã Dĩ An (06 dự án), Nam Bến Cát (04 dự án), Nam Tân Uyên (04 dự án). | X |
|
| X |
B | Giáo Dục |
|
|
|
|
22 | Các dự án trường Đại học, cao đẳng, trung hoc chuyên nghiệp và dạy nghề đạt chuẩn quốc gia, quốc tế như: Đại học Thủ Dầu Một, đạ ii học Việt Đức, Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Quốc Tế miền Đông,… | X |
|
| X |
23 | Các trường Trung học đạt chuẩn Quốc tế (bằng tốt nghiệp tú tài được quốc tế công nhận) | X |
| X | X |
C | Y tế |
|
|
|
|
24 | Các bệnh viện đa khoa trên địa bàn tỉnh | X |
| X | X |
25 | Các bệnh viện chuyên khoa Nhi, bệnh viện Lao và bệnh Phổi, bệnh viện Tâm thần, bệnh viện Ung bướu, bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng,… | X |
| X | X |
D | Văn hoá – Thề thao và du lịch: Các công trình văn hoá thể thao du lịch để đạt tiêu chí đô thị laoi5 1 thuộc Trung ương |
|
|
| X |
26 | Một số công trình văn hoá đạt chuần quốc gia, quốc tế như: Cung văn hoá thiếu nhi Nhà hát quy mô từ 2.000 – 2.500 chỗ, đạt chuẩn quốc tế. Rạp chiếu phim quy mô từ 500 – 1.000 chỗ có từ 2 – 6 phòng chiếu; Trung tâm hội chợ triễn lãm; một số bảo tang chuyên ngành, bảo tang khu vực hoặc quốc gia, bảo tang tường niệm… | X |
|
| X |
27 | Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao và cơ sở vật chất phục vụ thi đấu quốc gia, quốc tế… | X |
|
| X |
28 | Khu tường niệm chiến khu D; Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt; Đề án phát triển các sản phẩm du lịch đặc thù; đề án tuyên truyền quảng bá, xúc tiến du lịch Bình Dương | X |
|
| X |
E | Hệ thống thông tin – truyền thông: |
|
|
|
|
29 | Hạ tầng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước, hệ thống cáp quang đến các xã | X |
|
| X |
30 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương; Khu thực nghiệm khoa học và công nghệ. | X |
|
| X |
III | CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
31 | Các dự án hệ thống cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025. | X |
| X | X |
32 | Dự án thu gom và xử lý chất thải. | X |
|
| X |
33 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải. | X |
|
| X |
34 | Dự án đảm bảo dòng chảy va cải thiện môi trường | X |
|
| X |
35 | Các trục thoát nước, chống ngập úng cục bộ đô thị | X |
|
| X |
IV | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ QUỐC PHÒNG – AN NINH |
|
|
|
|
36 | Các công trình dân quân chính đảng của tỉnh như: 14 dự án thuộc Trung tâm chính trị hành chính tập trung của tỉnh. | X |
|
| X |
37 | Các công trình dân quân chính đảng phục vụ đơn vị hành chính cấp huyện mới chia tách. | X |
|
| X |
38 | Các dự án hỗ trợ quốc phòng, quân sự địa phương và khối công an. | X | X | X | X |
(Theo Quyết định số 893/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 11/6/2014)