1. Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 15 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
2. Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
3. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
4. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
5. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
6. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ
7. Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
8. Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9. Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
10. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
11. Điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của thủ tướng chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
12. Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư
13. Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
14. Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
15. Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
16. Thủ tục thanh lý dự án đầu tư
17. Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư
18. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh)
19. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh)
20. Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
21. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh)
22. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh)
23. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
24. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiêp hoặc chi nhánh)
25. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh)
26. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
27. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh)
28. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh)
29. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (Đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
30. Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh)
31. Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh)
32. Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp)
33. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh)
34. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh)
35. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp)
36. Lập Chi nhánh (đối với trường hợp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
37. Lập Văn phòng đại diện (đối với trường hợp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
38. Đăng ký Văn phòng điều hành
39. Đăng ký chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
40. Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (Đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
41. Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
42. Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
43. Thanh lý dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
44. Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BBT của nhà đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
45. Báo cáo hoạt động của dự án đầu tư (đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
46. Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
47. Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp chi nhánh trực thuộc doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài)
48. Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án
49. Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu
Nguồn: sokhdt.camau.gov.vn